Những ngày lễ ở Việt Nam được nghỉ
Nguồn: wikipedia
Các ngày lễ sau người lao động được nghỉ và hưởng nguyên lương:[1]
Tên gọi | Ngày tháng | Ý nghĩa | Số ngày nghỉ |
---|---|---|---|
Tết Dương Lịch | Ngày 1 /1 | Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia. | 1 |
Tết Nguyên Đán | ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)[2] |
Tết cổ truyền của dân tộc. | 5 |
Giỗ Tổ Hùng Vương | 10 tháng 3 (Âm lịch) | Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng. | 1 |
Ngày Thống nhất đất nước | 30 tháng 4 | Kết thúc Chiến tranh Việt Nam. | 1 |
Ngày Quốc tế Lao động | 1 tháng 5 | Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới. | 1 |
Ngày Quốc khánh | 2 tháng 9 | Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập. | 1 |
Danh sách một số lễ hội truyền thống Việt Nam (dùng ngày âm lịch)
Nguồn: wikipedia
Ngày âm lịch | Tháng | Lễ hội truyền thống | Địa phương | Lần đầu tổ chức năm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
ngày 1 | tháng 1 | Tết Nguyên đán | – | ||
ngày 5 | tháng 1 | Lễ hội Đống Đa | Hà Nội, quận Đống Đa | ||
ngày 5-10 | tháng 1 | Hội vật Liễu Đôi | Hà Nam, huyện Thanh Liêm | tại làng Liễu Đôi | |
ngày 6 | tháng 1 | hội Gióng Sóc Sơn | Hà Nội, Sóc Sơn | Nhà Tiền Lê | |
ngày 6-16 | tháng 1 | Lễ hội Cổ Loa | Hà Nội, Đông Anh | ||
ngày 6-1 | tháng 1-3 | Lễ hội chùa Bái Đính | Ninh Bình, Gia Viễn | Nhà Lý | |
ngày 7 | tháng 1 | Chợ Viềng | Nam Định, Vụ Bản | ||
ngày 7 | tháng 1 | Lễ hội đầm Ô Loan | Phú Yên, Ô Loan | ||
ngày 9 | tháng 1 | Đại lễ Đức Chí Tôn | Tây Ninh, Đạo Cao Đài | ||
ngày 10 | tháng 1 | Hội xuân Yên Tử | Quảng Ninh, núi Yên Tử | thế kỷ 14 | Thiền phái Trúc Lâm, đến hết tháng 3 |
ngày 12-13 | tháng 1 | Hội phết Hiền Quan | Phú Thọ, huyện Tam Nông | gần đây | |
ngày 13 | tháng 1 | Hội Lim | Bắc Ninh, huyện Tiên Du | ||
ngày 6 | tháng 1 | Lễ hội chùa Hương | Hà Nội, huyện Mỹ Đức | ||
ngày 15-22 | tháng 1 | Hội chùa Côn Sơn | Hải Dương, huyện Chí Linh | từ thế kỷ 14 | tưởng nhớ sư Huyền Quang và Nguyễn Trãi |
ngày 15 | tháng 1 | Lễ hội làm chay | Long An, thị trấn Tầm Vu | ||
ngày 15 | tháng 1 | Tết Nguyên tiêu | – | ||
ngày 17 | tháng 1 | Lễ hội chọi trâu | Vĩnh Phúc, huyện Lập Thạch | thế kỷ 2 trước CN | không tổ chức từ 1947-2002 |
ngày 18-19 | tháng 1 | Hội Xuân núi Bà | Tây Ninh, Núi Bà Đen | ||
ngày 10 | tháng 2 | Lễ hội đình Yên Phụ | Hà Nội, Hồ Tây | thế kỷ 17 | khôi phục từ 2003 |
ngày 10, 11, 12 | tháng 2 | Lễ hội Miếu Mạch Lũng | Hà Nội, Đông Anh | ||
ngày 19 | tháng 2 | Lễ hội Quán Thế Âm | Đà Nẵng, Ngũ Hành Sơn | Ngũ Hành Sơn | |
tháng 3 | Tiết Thanh minh | ||||
tháng 3 | Hội đua voi | Tây Nguyên | lớn nhất ở Đắc Lắc, bản Đôn | ||
ngày 3 | tháng 3 | Tết Hàn thực | |||
ngày 5 | tháng 3 | Hội Phủ Giầy | Nam Định, Vụ Bản | thờ Mẫu Liễu Hạnh | |
tháng 3 và 7 | Lễ hội Điện Hòn Chén | Thừa Thiên – Huế, huyện Hương Trà | thế kỷ 16 | thờ Thiên Y A Na | |
ngày 5-7 | tháng 3 | Lễ hội Chùa Thầy | Hà Tây, Quốc Oai | ||
ngày 6 | tháng 3 | Lễ hội Trường Yên | Ninh Bình, huyện Hoa Lư | Nhà Lý | tên khác: Lễ hội cố đô Hoa Lư |
ngày 14-17 | tháng 3 | Lễ hội đền Thái Vi | Ninh Bình, huyện Hoa Lư | Nhà Trần | |
ngày 9 | tháng 3 | Lễ hội Nam Trì | Hưng Yên, huyện Ân Thi | ||
ngày 10 | tháng 3 | Giỗ tổ Hùng Vương | Nhiều nơi | Nhà Đinh | lớn nhất tại Đền Hùng, Phú Thọ |
ngày 10-15 | tháng 3 | Lễ hội đền Mẫu | Hưng Yên, Phố Hiến | thờ Dương Quý Phi | |
ngày 01 | tháng 4 | Lễ hội Làng cá Cát Bà | Hải Phòng, huyện Cát Hải, Thị trấn Cát Bà | ||
ngày 6-10 | tháng 4 | Hội Gióng Phù Đổng | Hà Nội, huyện Gia Lâm | ||
ngày 15 | tháng 4 | Lễ Phật Đản | – | Phật giáo | |
ngày 15 | tháng 4 | Lễ hội Chol Chnam Thmay | Nam Bộ | Tết người Khmer | |
ngày 18-20 | tháng 4 | Lễ khao lề thế lính | Quảng Ngãi, huyện Lý Sơn | ||
ngày 23-27 | tháng 4 | Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ | An Giang, Châu Đốc | tại Miếu Bà Chúa Xứ, Núi Sam | |
ngày 5 | tháng 5 | Tết Đoan ngọ | – | Tết giết sâu bọ | |
ngày 7 | tháng 7 | Thất Tịch | Ngày lễ tình nhân Đông phương | ||
ngày 15 | tháng 7 | Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên | – | báo hiếu cha mẹ | |
sau rằm | tháng 7 | Lễ hội Nghinh Ông (Quan Thánh Đế Quân) | Phan Thiết (Bình Thuận) | của Người Hoa, tổ chức vào năm chẵn Tây Lịch | |
tháng 8 | Lễ hội Katê | Bình Thuận | Lễ hội người Chăm, 1 tháng 7 theo lịch Chăm | ||
ngày 9 | tháng 8 | Lễ hội chọi trâu | Hải Phòng, Đồ Sơn | ||
ngày 15 | tháng 8 | Tết Trung Thu | – | Tết thiếu nhi | |
ngày 15-20 | tháng 8 | Hội Đền Kiếp Bạc | Hải Dương, huyện Chí Linh | thờ Trần Hưng Đạo | |
ngày 15 | tháng 8 | Hội Yến Diêu Trì | Tây Ninh, Tòa Thánh Tây Ninh | Đạo Cao Đài | |
ngày 16 | tháng 8 | Lễ hội Nghinh Ông (Cá Voi) | Bình Thuận, Tiền Giang | ||
ngày 27 | tháng 8 | Lễ hội AHDT Nguyễn Trung Trực | Rạch Giá, Kiên Giang | ||
ngày 13-15 | tháng 9 | Lễ hội Chùa Keo | Thái Bình, Vũ Thư | Nhà Lý | |
ngày 10 | tháng 10 | Tết cơm mới | Tết song thập | ||
ngày 14-16 | tháng 11 | Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ | Ninh Bình, huyện Kim Sơn | Nhà Nguyễn | |
ngày 23 | tháng 12 | Tiễn Ông Táo về trời | – |
Các ngày lễ và kỷ niệm trong năm ở Việt Nam (theo DƯƠNG LỊCH)
Nguồn: wikilamdep
Các ngày lễ trong tháng 1:
– 06-01-1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
– 07-01-1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
– 09-01-1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
– 13-01-1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
– 11-01-2007 : Việt Nam gia nhập WTO
– 27-01-1973 : Ký hiệp định Paris
Các ngày lễ trong tháng 2:
– 03-02-1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
– 08-02-1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
– 27-02-1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
– 14-02 : Ngày lễ tình yêu
Các ngày lễ trong tháng 3:
– 08-03-1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
– 11-03-1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
– 18-03-1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
– 26-03-1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Các ngày lễ trong tháng 4:
– 25-4-1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
– 30-4-1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Các ngày lễ trong tháng 5:
– 01-05-1886: Ngày quốc tế lao động
– 07-05-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
– 09-05-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
– 13-05 : Ngày của Mẹ
– 15-05-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
– 19-05-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
– 19-05-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Các ngày lễ trong tháng 6:
– 01-06: Quốc tế thiếu nhi
– 05-06-1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
– 17-06 : Ngày của Bố
– 21-06-1925: Ngày báo chí Việt Nam
– 28-06-2011: Ngày gia đình Việt Nam
Các ngày lễ trong tháng 7:
– 02-07-1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
– 17-07-1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
– 27-07: Ngày thương binh, liệt sĩ
– 28-07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Các ngày lễ trong tháng 8:
– 01-08-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng – văn hoá của Đảng
– 19-08-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
– 20-08-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Các ngày lễ trong tháng 9:
– 02-09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
– 10-09-1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
– 12-09-1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
– 20-09-1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
– 23-09-1945: Nam Bộ kháng chiến
– 27-09-1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Các ngày lễ trong tháng 10:
– 01-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
– 10-10-1954: Giải phóng thủ đô
– 14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
– 15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
– 20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Các ngày lễ trong tháng 11:
– 20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
– 23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
– 23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Các ngày lễ trong tháng 12:
– 01-12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
– 19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến
– 22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
UN International Days
These are the international days currently observed by the United Nations. New international days are established regularly. The resolution establishing each international day is listed in parenthesis.
Nguồn: un.org
JANUARY
27 January
International Day of Commemoration in Memory of the Victims of the Holocaust (A/RES/60/7)
FEBRUARY
4 February
6 February
International Day of Zero Tolerance to Female Genital Mutilation (A/RES/67/146)
11 February
International Day of Women and Girls in Science (A/RES/70/212; draft A/70/474/Add.2)
13 February
World Radio Day [UNESCO]
20 February
World Day of Social Justice (A/RES/62/10)
21 February
International Mother Language Day [UNESCO] (A/RES/56/262) (30C/62)
MARCH
1 March
Zero Discrimination Day [UNAIDS]
3 March
World Wildlife Day (A/RES/68/205)
8 March
20 March
International Day of Happiness (A/RES/66/281)
21 March
International Day for the Elimination of Racial Discrimination (A/RES/2142 (XXI))
21 March
World Poetry Day [UNESCO]
21 March
International Day of Nowruz (A/RES/64/253)
21 March
World Down Syndrome Day A/RES/66/149 (draft A/C.3/66/L.27)
21 March
International Day of Forests (A/RES/67/200)
22 March
World Water Day (A/RES/47/193)
23 March
World Meteorological Day [WMO] WMO/EC-XII/Res.6
24 March
World Tuberculosis Day [WHO] (WMO/EC-XII/Res.)6
24 March
International Day for the Right to the Truth concerning Gross Human Rights Violations and for the Dignity of Victims (A/RES/65/196)
25 March
International Day of Remembrance of the Victims of Slavery and the Transatlantic Slave Trade (A/RES/62/122)
25 March
International Day of Solidarity with Detained and Missing Staff Members
APRIL
2 April
World Autism Awareness Day (A/RES/62/139)
4 April
International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action (A/RES/60/97)
6 April
International Day of Sport for Development and Peace (A/RES/67/296)
7 April
International Day of Reflection on the Genocide in Rwanda
7 April
World Health Day [WHO] (WHA/A.2/Res.35)
12 April
International Day of Human Space Flight (A/RES/65/271)
22 April
International Mother Earth Day (A/RES/63/278)
23 April
World Book and Copyright Day (Resolution 3.18 of the 28th session of the UNESCO General Conference)
23 April
24 – 30 April
25 April
World Malaria Day [WHO]
26 April
World Intellectual Property Day [WIPO]
28 April
World Day for Safety and Health at Work
29 April
Day of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare
30 April
MAY
3 May
8-9 May
Time of Remembrance and Reconciliation for Those Who Lost Their Lives During the Second World War (A/RES/59/26)
9-10 May
World Migratory Bird Day [UNEP]
15 May
International Day of Families (A/RES/47/237)
17 May
World Telecommunication and Information Society Day [ITU] (A/RES/60/252)
21 May
World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development (A/RES/57/249)
22 May
International Day for Biological Diversity (A/RES/55/201)
23 May
International Day to End Obstetric Fistula (A/RES/67/147)
29 May
International Day of UN Peacekeepers (A/RES/57/129)
31 May
World No-Tobacco Day [WHO] (Resolution 42.19 of the 42nd session of WHO)
JUNE
1 June
Global Day of Parents (A/RES/66/292)
1 June
“Vesak”, the Day of the Full Moon
4 June
International Day of Innocent Children Victims of Aggression (A/RES/ES-7/8)
5 June
World Environment Day [UNEP] (A/RES/2994 (XXVII))
6 June
Russian Language Day at the UN (in Russian)
8 June
World Oceans Day (A/RES/63/111)
12 June
World Day Against Child Labour
13 June
International Albinism Awareness Day (A/RES/69/170)
14 June
World Blood Donor Day [WHO] (WHA58.13)
15 June
World Elder Abuse Awareness Day (A/RES/66/127)
17 June
World Day to Combat Desertification and Drought (A/RES/49/115)
20 June
World Refugee Day (A/RES/55/76)
21 June
International Day of Yoga (A/RES/69/131)
23 June
United Nations Public Service Day (A/RES/57/277)
23 June
International Widows’ Day (A/RES/65/189)
25 June
Day of the Seafarer [IMO] (STCW/CONF.2/DC.4)
26 June
International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking (A/RES/42/112)
26 June
United Nations International Day in Support of Victims of Torture (A/RES/52/149)
JULY
4 July (first Saturday in July)
International Day of Cooperatives (A/RES/47/90)
11 July
World Population Day (UNDP decision 89/46 15, A/RES/45/216)
15 July
World Youth Skills Day (A/RES/69/145)
18 July
Nelson Mandela International Day (A/RES/64/13)
28 July
World Hepatitis Day [WHO]
30 July
International Day of Friendship (A/RES/65/275)
30 July
World Day against Trafficking in Persons (A/RES/68/192)
AUGUST
9 August
International Day of the World’s Indigenous Peoples (A/RES/49/214)
12 August
International Youth Day (A/RES/54/120)
19 August
World Humanitarian Day (A/RES/63/139)
23 August
International Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its Abolition [UNESCO] (Decision 8.2 of the 150th session of the UNESCO Executive Board)
29 August
International Day against Nuclear Tests (A/RES/64/35)
30 August
International Day of the Victims of Enforced Disappearances (A/RES/65/209)
SEPTEMBER
5 September
International Day of Charity (A/RES/67/105) draft (9A/67/L.45)
8 September
International Literacy Day [UNESCO] (Resolution 1.141 of the 14th session of the UNESCO General Conference)
12 September
United Nations Day for South-South Cooperation (A/RES/58/220)
15 September
International Day of Democracy (A/RES/62/7)
16 September
International Day for the Preservation of the Ozone Layer (A/RES/49/114)
21 September
International Day of Peace (A/RES/36/67) (A/RES/55/282)
25 September (last week of September)
World Maritime Day [IMO] (IMCO/C XXXVIII/21)
26 September
International Day for the Total Elimination of Nuclear Weapons (A/RES/68/32)
27 September
OCTOBER
1 October
International Day of Older Persons (A/RES/45/106)
2 October
International Day of Non-Violence (A/RES/61/271)
5 October
World Teachers’ Day [UNESCO] (UNESCOPRESSE, vol.4, no.17, p.9)
5 October (first Monday in October)
World Habitat Day (A/RES/40/202 A)
9 October
World Post Day (UPU/Tokyo Congress 1969/Res.C.11)
10 October
World Mental Health Day [WHO]
11 October
International Day of the Girl Child (A/RES/66/170)
13 October
International Day for Disaster Reduction (A/RES/44/236) (A/RES/64/200)
15 October
International Day of Rural Women (A/RES/62/136)
16 October
World Food Day [FAO] (A/RES/35/70)
17 October
International Day for the Eradication of Poverty (A/RES/47/196)
20 October
World Statistics Day (A/RES/69/282)
24 October
United Nations Day (A/RES/168 (II) (A/RES/2782 (XXVI))
24 October
World Development Information Day (A/RES/3038 (XXVII))
27 October
World Day for Audiovisual Heritage [UNESCO]
31 October
World Cities Day (A/RES/68/239)
NOVEMBER
2 November
International Day to End Impunity for Crimes against Journalists (A/RES/68/163)
5 November
World Tsunami Awareness Day (A/RES/70/203; draft A/70/472/Add.3)
6 November
International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War and Armed Conflict (A/RES/56/4)
10 November
World Science Day for Peace and Development
14 November
World Diabetes Day (A/RES/61/225)
15 November (third Sunday in November)
World Day of Remembrance for Road Traffic Victims (A/RES/60/5)
16 November
International Day for Tolerance (Resolution 5.61 of the 28th session of the UNESCO General Conference) (A/RES/51/95)
19 November
World Toilet Day (A/67/L.75) (draft)
19 November (third Thursday in November)
20 November
Africa Industrialization Day (A/RES/44/237)
20 November
21 November
World Television Day (A/RES/51/205)
25 November
International Day for the Elimination of Violence against Women (A/RES/54/134)
29 November
International Day of Solidarity with the Palestinian People (A/RES/32/40B)
DECEMBER
1 December
2 December
International Day for the Abolition of Slavery
3 December
International Day of Persons with Disabilities (A/RES/47/3)
5 December
International Volunteer Day for Economic and Social Development (A/RES/40/212)
5 December
7 December
International Civil Aviation Day [ICAO] (A/RES/51/33)
9 December
International Day of Commemoration and Dignity of the Victims of the Crime of Genocide and of the Prevention of this Crime (A/RES/69/323)
9 December
International Anti-Corruption Day (A/RES/58/4)
10 December
Human Rights Day (A/RES/423 (V))
11 December
International Mountain Day (A/RES/57/245)
18 December
International Migrants Day (A/RES/55/93)