Văn Hóa

chuathienquang-denhung

– Luật Di Sản Văn Hóa, Số 28/2001/QH10, (29.06.2001)
– Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa, Số 32/2009/QH12, (18.06.2009)
UNESCO World Heritage List – Danh sách Di Sản Thế Giới UNESCO
– UNESCO: Trang Việt Nam 1 và 2
– UNESCO: World Heritage – 8 Di sản Thế giới (của VN) và 7 hồ sơ đang chờ đợi thấm định
– UNESCO: Intangible Cultural Heritage of Humanity – 12 Di sản Văn hóa Phi vật thể của Nhân loại (của VN)
– UNESCO: Memory of the World – Di sản tư liệu – Chương trình Ký ức Thế Giới (của VN)
– UNESCO: Biospehere Reserves – Các khu dự trử sinh quyển (of VN)
– UNESCO: Geopark – Công viên Địa Chất (Đồng Văn, VN)
– Youtube: 24 Di sản được UNESCO công nhận
– UNESCO: General and Regional Histories
– UNESCO Office in Hanoi
– Viện Viễn Đông Bác Cổ (EFEO – L’Ecole Francaise d’Extrême Orient)
– Văn Hóa Học, Đại học KHXH&NV, Đại học Quốc gia TP HCM
– Viện Nghiên Cứu Văn Hóa, Viện Hàn Lâm Khoa Học Việt Nam
– Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Nam, Bộ Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch
– Viện Ngôn Ngữ Học
– Viện Âm Nhạc Việt Nam
– Một số tác phẩm văn học 1
– Một số tác phẩm văn học 2

– Tổng quát về 54 dân tộc anh em (âm nhạc, trang phục, ẩm thực, tín ngưỡng, lễ hội):

– 1. Bahnar/Ba Na
– 2. Bố Y
– 3. Brâu (Brạo)
– 4. Dân ca Bru-Vân Kiều
– 5. Champa (Chăm Pa)
– 6. Churu (Chu Ru)
– 7. Chrau-Jro (Chơ Ro)
– 8. Chứt
– 9. Cor (Kor)
– 10. Cống
– 11. K’Ho (Cơ Ho)
– 12. Cờ Lao
– 13. Cơ Tu
– 14. Dao
– 15. Ê Đê
– 16. Gia Rai (Jrai)
– 17. Giáy
– 18. Gié Triêng
– 19. Hà Nhì
– 20. Hoa
– 21. Hrê (H’rê)
– 22. Kháng
– 23. Khmer
– 24. Khơ Mú
– 25. La Chí
– 26. La Ha
– 27. La Hủ
– 28. Lào
– 29. Lô Lô
– 30. Lự
– 31. Mạ
– 32. Mảng
– 33. M’Nông
– 34. H’Mông/Miêu
– 35. Mường
– 36. Ngái
– 37. Nùng
– 38. Ơ Đu
– 39. Pà Thẻn
– 40. Phù Lá
– 41. Pu Péo
– 42. Raglai
– 43. Rơ Măm
– 44. Sán Chay
– 45. Sán Dìu
– 46. Si La
– 47. Tà Ôi
– 48. Tày
– 49. Thái
– 50. Thổ
– 51. Việt/Kinh
– 52. Xinh Mun
– 53. Xơ Đăng/Xê Đăng
– 54. Xtiêng
Các chuyên mục văn hóa trên CVD

Văn hóa – Culture

Bình luận về bài viết này