STT |
Tên di sản | Quyết định | Loại hình | Tỉnh/ Thành phố |
1 | Nhã nhạc – Âm nhạc Cung đình Việt Nam | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Đắk LắkTỉnh Đắk NôngTỉnh Gia LaiTỉnh Kon TumTỉnh Lâm Đồng |
3 | Dân ca Quan họ Bắc Ninh | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc GiangTỉnh Bắc Ninh |
4 | Hát Ca trù | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc GiangTỉnh Bắc NinhTỉnh Hà NộiTỉnh Hà TĩnhTỉnh Hải DươngTỉnh Hải PhòngTỉnh Hồ Chí MinhTỉnh Hưng YênTỉnh Nam ĐịnhTỉnh Nghệ AnTỉnh Phú ThọTỉnh Quảng BìnhTỉnh Thái BìnhTỉnh Thanh HóaTỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Hát Xoan ở Phú Thọ | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Phú Thọ |
6 | Đờn ca Tài tử Nam Bộ | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh An GiangTỉnh Bà Rịa-Vũng TàuTỉnh Bạc LiêuTỉnh Bến TreTỉnh Bình DươngTỉnh Bình PhướcTỉnh Bình ThuậnTỉnh Cà MauTp. Cần ThơTỉnh Đồng NaiTỉnh Đồng ThápTỉnh Hậu GiangTp. Hồ Chí MinhTỉnh Kiên GiangTỉnh Long AnTỉnh Ninh ThuậnTỉnh Sóc TrăngTỉnh Tây NinhTỉnh Tiền GiangTỉnh Trà VinhTỉnh Vĩnh Long |
7 | Dân ca Cao Lan | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
8 | Dân ca Sán Chí | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
9 | Dân ca Ví, Giặm xứ Nghệ | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hà TĩnhTỉnh Nghệ An |
10 | Võ cổ truyền Bình Định | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bình Định |
11 | Múa rối nước | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hải Dương |
12 | Hội Gióng đền Phù Đổng và đền Sóc | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hội truyền thống | Tp. Hà Nội |
13 | Lễ hội Yên Thế | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hội truyền thống | Thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
14 | Lễ hội Thổ Hà | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hộitruyền thống | Xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
15 | Lễ hội Nhảy lửa của người Pà Thẻn | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hộitruyền thống | Xã Tân Bắc, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
16 | Lễ hội Côn Sơn | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hội truyền thống | Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
17 | Lễ hội Kiếp Bạc | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hội truyền thống | Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
18 | Lễ hội Chọi trâu Đồ Sơn | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hộitruyền thống | Quận Đồ Sơn, Tp. Hải Phòng |
19 | Lễ hội Cầu ngư ở Khánh Hòa | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hộitruyền thống | Tỉnh Khánh Hòa |
20 | Lễ hội Gầu tào | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lào CaiTỉnh Hà Giang |
21 | Lễ hội Kỳ yên ở đình Gia Lộc | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hội truyền thống | Thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
22 | Lễ hội Tháp Bà (Ponagar) Nha Trang | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hộitruyền thống | Tỉnh Khánh Hòa |
23 | Lễ hội Lồng tông của người Tày | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Lễ hộitruyền thống | Tỉnh Tuyên Quang |
24 | Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Phú Thọ |
25 | Lễ cúng tổ tiên của người Lô Lô | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
26 | Nghi lễ Cấp sắc của người Dao | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc KạnTỉnh Hà GiangTỉnh Lào CaiTỉnh Yên Bái |
27 | Lễ cúng thần rừng của người Pu Péo | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Xã Phố Là, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
28 | Lễ Bỏ mả của người Raglai | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa |
29 | Nghi lễ Chầu văn của người Việt | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà NamTỉnh Nam Định |
30 | Nghi lễ Then của người Tày | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào CaiTỉnh Quảng NinhTỉnh Tuyên Quang |
31 | Chữ Nôm của người Dao | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Tiếng nói, chữ viết | Tỉnh Bắc Kạn |
32 | Tranh dân gian Đông Hồ | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghề thủ công truyền thống | Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
33 | Nghề làm gốm của người Chăm | 5079/QĐ – BVHTTDL Ngày 27/12/2012 | Nghề thủ công truyền thống | Xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
34 | Lễ khao lề thế lính Hoàng Sa | 1524/QĐ-BVHTTDLNgày 24/4/2013 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Xã Vĩnh An, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
35 | Nghệ thuật Chầm riêng chà pây của người Khmer | 1524/QĐ-BVHTTDLNgày 24/4/2013 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
36 | Lễ hội chùa Vĩnh Nghiêm | 3084/QĐ-BVHTTDLNgày 9/09/2013 | Lễ hộitruyền thống | Xã Trí Yên, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
37 | Lễ hội Phủ Dầy | 3084/QĐ-BVHTTDLNgày 9/09/2013 | Lễ hộitruyền thống | Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
38 | Lễ hội Nghinh Ông | 3084/QĐ-BVHTTDLNgày 9/09/2013 | Lễ hội truyền thống | Huyện Cần Giờ,Tp. Hồ Chí Minh |
39 | Hát bả trạo | 3084/QĐ-BVHTTDLNgày 9/09/2013 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Huyện Thăng Bình, huyện Duy Xuyên, huyện Điện Bàn, thành phố Tam Kỳ và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
40 | Nghề dệt chiếu | 3084/QĐ-BVHTTDLNgày 9/09/2013 | Nghề thủ công truyền thống | Xã Định Yên, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
41 | Lễ hội Roóng poọc của người Giáy | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Lễ hội truyền thống | Xã Tả Van, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
42 | Lễ Pút tồng của người Dao đỏ | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
43 | Nghề chạm khắc bạc của người Mông | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
44 | Nghề Chàng slaw của người Nùng Dín | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
45 | Hát Páo dung của người Dao | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Tuyên Quang |
46 | Nghi lễ Cấp sắc của người Dao | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Tuyên Quang |
47 | Nghệ thuật Xòe Thái | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Điện Biên |
48 | Lễ hội cúng biển Mỹ Long | 3820/QĐ-BVHTTDLNgày 31/10/2013 | Lễ hội truyền thống | Xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam và thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
49 | Lễ hội Đền Trần | 231/QĐ-BVHTTDLNgày 27/01/2014 | Lễ hội truyền thống | Xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
50 | Lễ hội Bình Đà | 959/QĐ-BVHTTDLNgày 1/04/2014 | Lễ hội truyền thống | Xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
51 | Chữ Nôm của người Tày | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tiếng nói, chữ viết | Tỉnh Bắc Kạn |
52 | Lượn Slương của người Tày | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc Kạn |
53 | Hát Bội Bình Định | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bình Định |
54 | Nghệ thuật Bài Chòi | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bình Định |
55 | Nghệ thuật Bài Chòi | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Phú Yên |
56 | Nghệ thuật Bài Chòi | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Quảng Nam |
57 | Nghi lễ Then của người Tày | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Cao Bằng |
58 | Nghề điêu khắc đá mỹ nghệ Non Nước | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghề thủ công truyền thống | Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
59 | Lễ hội năm mới của người Giáy | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Lễ hội truyền thống | Xã Tát Ngà, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
60 | Tri thức canh tác hốc đá của cư dân cao nguyên đá Hà Giang | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tri thức dân gian | Huyện Quản Bạ, huyện Yên Minh, huyện Đồng Văn, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
61 | Tết Khu Cù Tê của người La Chí | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Xín Mần, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
62 | Kéo co của người Tày, người Giáy | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
63 | Nghề dệt thổ cẩm của người Cơ Tu | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Đông Giang, huyện Nam Giang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam |
64 | Múa Tân’tung Da ’dá của người Cơ Tu | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Huyện Đông Giang, huyện Nam Giang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam |
65 | Nghi lễ dựng Cây nêu và bộ Gu của người Co | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Xã Trà Kót, xã Trà Nú, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam |
66 | Nghệ thuật sân khấu Dù Kê của người Khmer | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Sóc Trăng |
67 | Nghi lễ Cấp sắc của người Dao | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Thái Nguyên |
68 | Múa Tắc Xình của người Sán Chay | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
68 | Lễ hội Ok Om Bok của người Khmer | 2684/QĐ-BVHTTDLNgày 25/08/2014 | Lễ hộitruyền thống | Tỉnh Trà Vinh |
69 | Khan (Sử thi) của người Ê Đê | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Ngữ văn dân gian | Tỉnh Đắk Lắk |
70 | Ot Ndrong (Sử thi) của người Mnông | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Ngữ văn dân gian | Huyện Tuy Đức, huyện Đăk Song, huyện Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông |
71 | Hơmon (Sử thi) của người Ba Na | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Ngữ văn dân gian | Huyện Đăk Đoa, huyện Đăk Pơ, huyện Kbang, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
72 | Hơmon (Sử thi) của người Ba Na – Rơ Ngao | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Ngữ văn dân gian | Tỉnh Kon Tum |
73 | Kéo co | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
74 | Kéo co ngồi | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
75 | Kéo mỏ (Kéo co) | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
76 | Kéo song (Kéo co) | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Thị trấn Hương Canh, tỉnh Vĩnh Phúc |
77 | Lễ hội Đền Trần | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hội truyền thống | Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
78 | Lễ hội Trường Yên | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
79 | Lễ hội Vía Bà Chúa Xứ núi Sam | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hội truyền thống | Phường Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
80 | Lễ hội Lồng tồng Ba Bể | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hội truyền thống | Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
81 | Lễ hội Làng Lệ Mật | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Làng Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, Tp. Hà Nội |
82 | Lễ hội Khô già già của người Hà Nhì đen | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Huyện Bát Xát, tỉnhLào Cai |
83 | Đại lễ Kỳ yên Đình Tân Phước Tây | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
84 | Lễ hội vía Bà Ngũ hành | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
85 | Lễ làm chay | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
86 | Lễ hội Rước cộ Bà chợ Được | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Lễ hộitruyền thống | Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
87 | Múa trống Chhay – dăm | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
88 | Nghệ thuật The (múa) của người Tày ở Tà Chải | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lào Cai |
89 | Nghề dệt thủ công truyền thống của người Tày | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bắc Kạn |
90 | Nghề đóng xuồng, ghe Long Hậu | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Nghề thủ công truyền thống | Xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
91 | Nghề dệt chiếu lác | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Cần Đước, huyện Bến Lức, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
92 | Tục cúng việc lề | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Long An |
93 | Nghệ thuật trang trí hoa văn trên trang phục của người Xá Phó | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
94 | Tết Sử giề pà của người Bố Y | 4205/QĐ-BVHTTDLNgày 19/12/2014 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
95 | Lễ hội Đình Vồng | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
96 | Lễ hội Y Sơn | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hội truyền thống | Xã Hòa Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
97 | Lễ hội Đền Suối Mỡ | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
98 | Nghệ thuật Múa khèn của người Mông | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc Kạn |
99 | Lễ Cấp sắc của người Tày | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Kạn |
100 | Nghệ thuật Tuồng xứ Quảng | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Đà Nẵng |
101 | Lễ Kin pang then của người Thái trắng | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên |
102 | Tết Nào pê chầu của người Mông đen | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Xã Mường Đăng, huyện Mường Ẳng, tỉnh Điện Biên |
103 | Lễ hội Đền Hoàng Công Chất | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
104 | Lễ cầu mưa của Yang Pơtao Apui | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Gia Lai |
105 | Lễ hội Quỹa Hiéng (Lễ hội qua năm) của người Dao đỏ | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
106 | Nghi lễ Then của người Tày | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |
107 | Lễ hội Đình Trịnh Xuyên | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
108 | Lễ hội Chùa Hào Xá | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Thanh Xá, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
109 | Lễ hội Đền Kỳ Cùng – Đền Tả Phủ | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
110 | Lễ hội Bủng kham | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Đại Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
111 | Lễ hội Ná nhèm | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã Trấn Yên, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
112 | Nghệ thuật Xòe Thái | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lai Châu |
113 | Nghệ thuật Xòe Thái ở Mường Lò – Nghĩa Lộ | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
114 | Nghệ thuật Xòe Thái | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Sơn La |
115 | Lễ Hết chá của người Thái | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Lễ hội truyền thống | Xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
116 | Hát nhà tơ (Hát cửa đình) | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Quảng Ninh |
117 | Rối cạn của người Tày ở Thẩm Rộc và Ru Nghệ | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Bình Yên, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
118 | Ca Huế | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
119 | Hát Sọong cô của người Sán Dìu | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Sơn Nam, xã Thiện Kế, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
120 | Kéo co truyền thống | 1877/QĐ-BVHTTDLNgày 8/06/2015 | Tập quán xã hộivà tín ngưỡng | Tỉnh Tuyên Quang |
121 | Kéo co của người Thái | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lai Châu |
122 | Nghi lễ Then của người Tày, người Nùng | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Giang |
123 | Nghi lễ Then của người Tày, người Nùng | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lạng Sơn |
124 | Nghi lễ Then của người Tày | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
125 | Hát Sọong cô của người Sán Dìu | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
126 | Nghi lễ Hét khoăn của người Nùng | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
127 | Nói lý, hát lý của người Cơ Tu | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng;Tiếng nói, chữ viết | Huyện Đông Giang, huyện Nam Giang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam |
128 | Nghề làm bánh tráng phơi sương Trảng Bàng | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
129 | Lễ hội Đền A Sào | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Lễ hộitruyền thống | Xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
130 | Lễ hội Hải Thượng Lãn Ông | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Lễ hộitruyền thống | Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
131 | Nghệ thuật trình diễn Trống đôi, Cồng ba, Chiêng năm ở Xí Thoại | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
132 | Hát Sình ca của người Cao Lan | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Tuyên Quang |
133 | Chữ Nôm của người Dao | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tiếng nói, chữ viết | Tỉnh Lào Cai |
134 | Lễ Gạ ma do (Cúng rừng) của người Hà Nhì | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
135 | Lễ Khoi kìm (Cúng rừng) của người Dao đỏ | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
136 | Nghệ thuật Khèn của người Mông | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lào Cai |
137 | Nghệ thuật Khèn của người Mông | 3465/QĐ-BVHTTDLNgày 13/10/2015 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hà Giang |
138 | Hội đua bò Bảy Núi | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh An Giang |
139 | Lễ cầu năm mới, cầu mùa của người Dao (Tịu siằng thun boaù lỉu) | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Kạn |
140 | Lễ hội làng Diềm | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bắc Ninh |
141 | Lễ hội làng Đồng Kỵ | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bắc Ninh |
142 | Nghề gốm Phù Lãng | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bắc Ninh |
143 | Nghề chạm khắc gỗ Phù Khê | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bắc Ninh |
144 | Nghề gò đồng Đại Bái | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bắc Ninh |
145 | Kỹ thuật trồng lanh và dệt vải lanh của người Mông | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Tri thức dân gian | Tỉnh Hà Giang |
146 | Hát Trống quân làng Bùi Xá | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc Ninh |
147 | Hát Trống quân | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hải Dương |
148 | Lễ hội đền Hát Môn | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
149 | Lễ hội Đền Và | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
150 | Nghệ thuật Chiêng Mường ở Hòa Bình | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hòa Bình |
151 | Mo Mường ở Hòa Bình | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hòa Bình |
152 | Hát Sấng Cọ (Hát Ví Lưu Tam) của người Sán Chay | 246/QĐ – BVHTTDL ngày 19/01/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thái Nguyên |
153 | Nghề thủ công tre, trúc Xuân Lai | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bắc Ninh |
157 | Lễ hội Nghinh Ông | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bến Tre |
155 | Lễ hội Cầu Ngư | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Đà Nẵng |
156 | Lễ hội truyền thống Nữ tướng Lê Chân | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hải Phòng |
157 | Lễ hội Trương Định | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Tiền Giang |
158 | Chữ viết cổ của người Thái | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Tiếng nói, chữ viết | Tỉnh Sơn La |
159 | Văn hóa Chợ nổi Cái Răng | 829/QĐ – BVHTTDL ngày 10/3/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Thành phố Cần Thơ |
160 | Nghề sơn mài ở Tương Bình Hiệp | 1328/QĐ – BVHTTDL ngày 06/4/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bình Dương |
16 | Lễ hội Tiên La | 1437/QĐ – BVHTTDL ngày 15/4/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Bình |
162 | Lễ hội Đình Chèm | 2067/QĐ – BVHTTDL ngày 13/6/2016 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
163 | Lễ hội Đền Cờn | 2067/QĐ – BVHTTDL ngày 13/6/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nghệ An |
164 | Lễ hội Đền Chín Gian | 2067/QĐ – BVHTTDL ngày 13/6/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nghệ An |
165 | Lễ hội Đền Bảo Hà | 2067/QĐ – BVHTTDL ngày 13/6/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lào Cai |
166 | Lễ cúng rừng (Mủ đẳng mai) của người Thu Lao | 2067/QĐ – BVHTTDL ngày 13/6/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
167 | Lễ hội Đền Đồng Bằng | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Bình |
168 | Lễ hội Đền Thượng | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lào Cai |
169 | Lễ hội Cầu Ngư | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Phú Yên |
170 | Tết cá của người Tày | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |
171 | Lễ cúng rừng (Mo đổng trư) của người Nùng | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |
172 | Hát múa Ải Lao | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Hà Nội |
173 | Trò Xuân Phả | 3247/QĐ – BVHTTDL ngày 16/9/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thanh Hóa |
174 | Lễ hội Đình Lưu Xá | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
175 | Lễ hội làng Quang Lang | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Bình |
176 | Lễ hội Đền Cửa Ông | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Ninh |
177 | Nghi lễ mừng sinh nhật (Hắt khoăn) của người Nùng | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Kạn |
178 | Nghi lễ Cấp sắc Tào của người Tày | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Kạn |
179 | Lễ hội Đào Xá | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Phú Thọ |
180 | Nghề thêu truyền thống ở Đông Cứu | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Thành phố Hà Nội |
181 | Nghệ thuật Bài Chòi | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Đà Nẵng |
182 | Hát Trống quân | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hưng Yên |
183 | Trò diễn Pôồn Pôông của người Mường | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thanh Hóa |
184 | Nghề mộc Kim Bồng | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Quảng Nam |
185 | Nghề khai thác yến sào Thanh Châu | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Quảng Nam |
186 | Nghi lễ Cấp sắc của người Dao | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
187 | Lễ cúng dòng họ (Tu su) của người Mông | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
188 | Nghi lễ Tết nhảy (Nhảng chầm đao) của người Dao | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Thái Nguyên |
189 | Lễ hội Trò Trám | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Phú Thọ |
190 | Nghề dệt Dèng (thổ cẩm) của người Tà Ôi | 4036/QĐ – BVHTTDL ngày 21/11/2016 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
191 | Hạn Khuống của người Thái | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Yên Bái |
192 | Tín ngưỡng thờ Mẫu Âu Cơ | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Phú Thọ |
193 | Lễ Tịch điền | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Nam |
194 | Lễ hội Đền Trần Thương | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
195 | Hội vật Liễu Đôi | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
196 | Lễ hội Bổ Đà | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bắc Giang |
197 | Lễ hội Chùa Keo | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Bình |
198 | Lễ hội Đền Đuổm | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Nguyên |
199 | Lễ hội Đền Hạ, Đền Thượng, Đền Ỷ La | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Tuyên Quang |
200 | Tri thức và kỹ thuật viết chữ trên lá Buông của người Khmer | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Tri thức dân gian | Tỉnh An Giang |
201 | Hát Sắc bùa Phú Lễ | 217/QĐ – BVHTTDL ngày 23/01/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bến Tre |
202 | Lễ hội Xa Mã – Rước kiệu Đình Hoàng Châu | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hải Phòng |
203 | Hội Minh thệ thôn Hòa Liễu | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hải Phòng |
204 | Nghề sơn mài Cát Đằng | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Nam Định |
205 | Lễ hội Điện Trường Bà | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Ngãi |
206 | Lễ hội Tiên Công | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Ninh |
207 | Lễ hội Lồng tồng của người Tày | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Nguyên |
208 | Nghi lễ Cấp sắc của người Nùng | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Thái Nguyên |
209 | Nghệ thuật Khèn của người Mông | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thái Nguyên |
210 | Hò khoan Lệ Thủy | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Quảng Bình |
211 | Nghệ thuật Rô – bam của người Khmer | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Trà Vinh |
212 | Lễ hội Trò Ngô làng Giàng | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lạng Sơn |
213 | Múa sư tử của người Tày, Nùng | 1852/QĐ-BVHTTDL ngày 08/5/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lạng Sơn |
214 | Lễ hội Nàng Hai của người Tày | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Cao Bằng |
215 | Lễ hội Đền Lảnh Giang | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
216 | Lễ hội Đền Chiêu Trưng | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Tĩnh |
217 | Lễ hội Katê của người Chăm | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Ninh Thuận |
218 | Nghệ thuật làm gốm truyền thống của người Chăm làng Bàu Trúc | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Ninh Thuận |
219 | Lễ hội Trò Chiềng | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thanh Hóa |
220 | Lễ Hát múa ăn mừng dưới cây Bông (Kin Chiêng Bọoc Mạy) của người Thái | 2459/QĐ-BVHTTDL ngày 20/6/2017 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Thanh Hóa |
221 | Tết té nước (Bun huột nặm) của người Lào | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Điện Biên |
222 | Nghệ thuật tạo hoa văn trên trang phục truyền thống của người Mông hoa | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Tri thức dân gian | Tỉnh Điện Biên |
223 | Lễ hội Vật làng Vĩnh Khê | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hải Phòng |
224 | Lễ Xăng Khan (Kin chiêng boóc mạy) của người Thái | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Nghệ An |
225 | Lễ hội Đền Lộng Khê | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Bình |
226 | Lễ hội Cầu ngư | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thanh Hóa |
227 | Ngũ trò Viên Khê (Dân ca Đông Anh) | 3421/QĐ-BVHTTDL ngày 11/9/2017 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thanh Hóa |
228 | Lễ Cấp sắc Pụt (Lẩu Pụt) của người Tày | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Kạn |
229 | Nghệ thuật trang trí hoa văn trên trang phục của người Dao Đỏ | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tri thức dân gian | Tỉnh Bắc Kạn |
230 | Lễ hội Kỳ yên Đình Bình Thủy | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Cần Thơ |
231 | Lễ hội Bơi Đăm | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
232 | Lễ hội Đình Trường Lâm | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
233 | Tục thờ Tản Viên Sơn Thánh | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Thành phố Hà Nội |
234 | Dân ca của người Bố Y | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hà Giang |
235 | Lễ ra đồng (Pặt Oong) của người Pu Péo | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |
236 | Lễ hội Lồng tồng của người Tày | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lào Cai |
237 | Khắp Nôm của người Tày | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lào Cai |
238 | Nghề chạm khắc bạc của người Dao Đỏ | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Lào Cai |
239 | Trống trong nghi lễ của người Mông | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
240 | Lễ Cầu làng (Áy lay) của người Dao Họ | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
241 | Lễ hội Phài Lừa | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lạng Sơn |
242 | Lễ Cầu an (Pang A) của người La Ha | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
243 | Nghệ thuật Khèn của người Mông | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
244 | Lễ hội Cầu mùa của người Sán Chay | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Nguyên |
245 | Lượn Cọi của người Tày | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thái Nguyên |
246 | Lễ hội Đình Phương Độ | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Nguyên |
247 | Lễ hội Đền Ngự Dội | 266/QĐ-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Vĩnh Phúc |
248 | Lễ hội Đền Hai Bà Trưng | 409/QĐ-BVHTTDL ngày 09/02/2018 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
249 | Kỹ thuật làm giấy bản của người Dao đỏ | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Tri thức dân gian | Tỉnh Hà Giang |
250 | Hát Đúm Thủy Nguyên | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Hải Phòng |
251 | Lễ hội Đền Quả Sơn | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nghệ An |
252 | Lễ hội Đền Lăng Sương | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Phú Thọ |
253 | Lễ cúng trưởng thành của người Ê Đê | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Phú Yên |
254 | Lễ vía Bà Linh Sơn Thánh Mẫu – Núi Bà Đen | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Tây Ninh |
255 | Nghệ thuật múa rối nước | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thái Bình |
256 | Nghề đúc đồng cổ truyền làng Chè (Trà Đông) | 3325/QĐ-BVHTTDL ngày 04/9/2018 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Thanh Hóa |
257 | Lễ cúng rừng của người Phù Lá | 3609/QĐ-BVHTTDL ngày 27/9/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |
258 | Lễ hội Nàng Hai (Cầu Trăng) của người Tày Ngạn | 3609/QĐ-BVHTTDL ngày 27/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Giang |
259 | Lễ hội Đền Thanh Liệt | 3609/QĐ-BVHTTDL ngày 27/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nghệ An |
260 | Lễ hội Làng Thượng Liệt | 3609/QĐ-BVHTTDL ngày 27/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thái Bình |
261 | Lễ hội Đền Độc Cước | 3609/QĐ-BVHTTDL ngày 27/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thanh Hóa |
262 | Lễ hội Đình Thọ Vực | 3609/QĐ-BVHTTDL ngày 27/9/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Tuyên Quang |
263 | Nghề làm Bánh tráng Mỹ Lồng | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bến Tre |
264 | Nghề làm Bánh phồng Sơn Đốc | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bến Tre |
265 | Hò Đồng Tháp | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Đồng Tháp |
266 | Lễ hội Cầu ngư ở Quảng Bình | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Bình |
267 | Lễ Bỏ mả của người Raglai | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Ninh Thuận |
268 | Lễ Cấp sắc của người Sán Dìu | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Thái Nguyên |
269 | Pả Dung của người Dao | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thái Nguyên |
270 | Soọng Cô của người Sán Dìu | 4069/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2018 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Vĩnh Phúc |
271 | Lượn Cọi của người Tày | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc Kạn |
272 | Nghề rèn của người Nùng An | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Cao Bằng |
273 | Hò Cần Thơ | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Cần Thơ |
274 | Mền Loóng Phạt Ái (Tết Hoa mào gà) của người Cống | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Điện Biên |
275 | Lễ Gạ Ma Thú (Cúng bản) của người Hà Nhì | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Điện Biên |
276 | Lễ hội Chùa Bà Đanh | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
277 | Hát Dậm Quyển Sơn | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hà Nam |
278 | Lễ hội Làng Triều Khúc | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
279 | Nghề cốm Mễ Trì | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Thành phố Hà Nội |
280 | Nghi lễ Mo Tham Thát của người Tày | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
281 | Nghi lễ Then của người Giáy | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
282 | Lễ Cấp sắc của người Dao Quần Chẹt | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Phú Thọ |
283 | Nghề dệt thổ cẩm truyền thống của người Hrê | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Quảng Ngãi |
284 | Nghệ thuật Rô-băm của người Khmer | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Sóc Trăng |
285 | Lễ hội Nghinh Ông | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Sóc Trăng |
286 | Nghệ thuật trang trí trên trang phục truyền thống của người Dao Đỏ | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Tri thức dân gian | Tỉnh Tuyên Quang |
287 | Xường giao duyên của người Mường | 446/QĐ-BVHTTDL ngày 29/01/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Thanh Hóa |
288 | Nghề làm nước mắm Nam Ô | 2974/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Thành phố Đà Nẵng |
289 | Nghề chạm bạc của người Nùng | 2972/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Hà Giang |
290 | Hát Sli của người Nùng | 2966/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lạng Sơn |
291 | Lễ hội chùa Keo Hành Thiện | 2963/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nam Định |
292 | Lễ hội đền Ông Hoàng Mười | 2970/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nghệ An |
293 | Lễ hội đền Bạch Mã | 2969/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nghệ An |
294 | Lễ hội Bạc Hạc, đền Tam Giang | 2967/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Phú Thọ |
295 | Lễ hội đua, bơi thuyền trên sông Kiến Giang | 2971/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Bình |
296 | Lễ hội Đập trống của người Ma Coong | 2968/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Quảng Bình |
297 | Nghệ thuật Cồng chiêng của người Co | 2973/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Quảng Ngãi |
298 | Nghề gốm Thanh Hà | 2965/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Quảng Nam |
299 | Nghi lễ truyền thống trong đám cưới của người Dao Tiền | 2964/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
300 | Lễ hội Quan lớn Trà Vong | 2975/QĐ-BVHTTDL ngày 27/8/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Tây Ninh |
301 | Hát Pá dung của người Dao | 174/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc Kạn |
302 | Lễ Kỳ yên của người Tày | 175/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bắc Kạn |
303 | Kỹ thuật chế biến rượu cần của người Xtiêng | 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Tri thức dân gian, nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bình Phước |
304 | Lễ hội Miếu Bà Rá | 4600/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bình Phước |
305 | Lễ hội Dua Tpeng (Phá bàu) của người Khmer | 4615/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống, Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Bình Phước |
306 | Lễ hội Cầu ngư ở Vạn Thủy Tú | 4614/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bình Thuận |
307 | Nghề muối ba khía | 4612/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Tri thức dân gian, nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Cà Mau |
308 | Nghề gác kèo ong | 4613/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Tri thức dân gian, nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Cà Mau |
309 | Nghề gốm làng Bát Tràng | 4610/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Thành phố Hà Nội |
310 | Lễ hội Chùa Láng | 4611/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
311 | Lễ hội Chùa Đọi Sơn | 4608/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
312 | Nghề làm trống Đọi Tam | 4609/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
313 | Lễ hội Đền thờ Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4583/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hải Phòng |
314 | Múa rối nước Nhân Hòa | 4584/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | | |
315 | Lễ hội Đền thờ Đức Thánh Tổ nghề đúc đồng Tống Xá | 4606/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Nam Định |
316 | Nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân | 4607/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Ninh Bình |
317 | Lễ hội Cầu ngư | 4604/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Ninh Thuận |
318 | Lễ hội Đền Chu Hưng | 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Phú Thọ |
319 | Múa Rom Vong của người Khmer | 4601/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Sóc Trăng |
320 | Nhạc Ngũ âm của người Khmer | 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Sóc Trăng |
321 | Lễ hội Đền Mưng | 4605/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thanh Hóa |
322 | Lễ hội mường Ca Da | 4595/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thanh Hóa |
323 | Lễ hội Đình Quan Lạn | 4587/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Ninh |
324 | Lễ hội Đình Trà Cổ | 4590/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Ninh |
325 | Tục chơi diều sáo trong lễ hội Sáo Đền | 4586/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Thái Bình |
326 | Lễ hội Ada Koohn (Mừng lúa mới) của người Pa Cô | 4582/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
327 | Hát Trống quân Đức Bác | 4581/QĐ-BVHTTDL ngày 20/12/2019 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Vĩnh Phúc |
328 | Tín ngưỡng thờ Mẫu Tây Thiên | 176/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Vĩnh Phúc |
329 | Lễ Cấp sắc (Tủ cải) của người Dao Quần chẹt | 255/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Điện Biên |
330 | Lễ hội Chùa Đại Bi | 254/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nam Định |
331 | Lễ hội Đền, Chùa Linh Quang | 256/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Nam Định |
332 | Lễ hội làng Chử Xá | 252/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
333 | Lễ hội Gầu tào của người Mông | 253/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lai Châu |
334 | Nghề làm trống của người Dao Đỏ | 257/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Lào Cai |
335 | Lễ Cấp sắc của Dao Tiền | 258/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Phú Thọ |
336 | Nghệ thuật tạo hoa văn trên trang phục của người Mông Hoa | 259/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Tri thức dân gian | Tỉnh Sơn La |
337 | Nghi lễ Gội đầu (Lúng ta) của người Thái trắng | 260/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
338 | Tết Nguyên tiêu của người Hoa | 262/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Thành phố Hồ Chí Minh |
339 | Lễ hội Lăng Ông Trà Ôn | 261/QĐ-BVHTTDL ngày 22/01/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Vĩnh Long |
340 | Nghề làm muối ở Bạc Liêu | 2746/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bạc Liêu |
341 | Lễ hội Tranh đầu pháo | 2745/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Cao Bằng |
342 | Hát ru của người Việt ở Cần Thơ | 2744/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Cần Thơ |
343 | Nau M’Pring (Dân ca) của người M’Nông | 2743/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Đắk Lắk |
344 | Lễ Pang Phoóng (Tạ ơn) của người Kháng | 2742/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Điện Biên |
345 | Lễ Nhảy lửa của người Dao Đỏ | 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |
346 | Lễ hội Đền Quát | 2724/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hải Dương |
347 | Lễ hội Đền, Đình Sượt | 2723/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hải Dương |
348 | Lễ hội Bơi trải Đền, Chùa Ngọ Dương | 2740/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hải Phòng |
349 | Nghệ thuật trang trí trên trang phục người Pa Dí | 2739/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tri thức dân gian | Tỉnh Lào Cai |
350 | Nghệ thuật trang trí trên trang phục người Dao Đỏ | 2738/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tri thức dân gian | Tỉnh Lào Cai |
351 | Nghi lễ Naox Lungx (Cúng rừng) của người Mông | 2737/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
352 | Nghi lễ Mo thổ công bản (Cúng thổ công bản) của người Tày | 2736/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
353 | Lễ Cúng rừng của người Giáy | 2735/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
354 | Nghi lễ Then Khoăn (Cầu thọ) người Tày | 2734/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
355 | Nghề làm nón lá Sai Nga | 2733/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Phú Thọ |
356 | Lễ Tết nhảy của người Dao Quần Chẹt | 2732/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Phú Thọ |
357 | Lễ hội Bà Thu Bồn | 2731/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Nam |
358 | Lễ hội Bà Phường Chào | 2730/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Nam |
359 | Lễ hội Đua thuyền Tứ Linh | 2729/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Ngãi |
360 | Nghề làm bánh Pía | 2728/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Sóc Trăng |
361 | Nghi lễ Mạng Ma (Cầu sức khỏe) của người Xinh Mun Dạ | 2727/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
362 | Nghi lễ Kin Pang Then của người Thái Trắng | 2726/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Sơn La |
363 | Lễ hội Kỳ yên ở Đình Thần Thoại Ngọc Hầu | 2947/QĐ-BVHTTDL ngày 16/10/2020 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh An Giang |
364 | Nghề gốm Bình Dương | 598/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Nghề thủ công truyền thống | Tình Bình Dương |
365 | Võ Lâm Tân Khánh Bà Trà | 599/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Tri thứ dân gian; Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tình Bình Dương |
366 | Lễ hội Nghinh Ông Sông Đốc | 600/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Cà Mau |
367 | Lễ hội Quán Thế Âm Ngũ Hành Sơn | 601/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Đà Nẵng |
368 | Nghề dệt lụa Nha Xá | 602/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
369 | Rối cạn Tế Tiêu | 604/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Thành phố Hà Nội |
370 | Lễ hội Cổ Loa | 603/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
371 | Lễ hội Đền Tống Trân | 605/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hưng Yên |
372 | Nghi lễ đầu năm của người Chăm ở làng Bỉnh Nghĩa | 606/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Ninh Thuận |
373 | Hò thuốc cá | 607/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Nghệ thuật trình diễn dân gian; Tri thức dân gian | Tỉnh Quảng Bình |
374 | Lễ hội Trỉa lúa của người Bru – Vân Kiều | 608/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Quảng Bình |
375 | Nghệ thuật trình diễn Chiêng Ba của người Hrê | 609/QĐ-BVHTTDL ngày 03/02/2021 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh quảng Ngãi |
376 | Hát Sli của người Nùng | 830/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Bắc Kạn |
377 | Nghề làm giày thêu của người Hoa Xạ Phang | 829/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Tri thức dân gian | Tỉnh Điện Biên |
378 | Múa của người Khơ mú | 828/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Điện Biên |
379 | Hội thổi cơm thi Thị Cấm | 827/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
380 | Nghề quỳ vàng bạc Kiêu Kỵ | 826/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Nghề thủ công truyền thống | Thành phố Hà Nội |
381 | Nghề làm tranh thờ của người Dao Đỏ | 825/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Tri thức dân gian | Tỉnh Lào Cai |
382 | Lễ mừng cơm mới của người Mông | 824/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Yên Bái |
383 | Lễ hội Cầu bông của người Kinh | 823/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Bình Phước |
384 | Hát Aday của người Khmer | 1676/QĐ-BVHTTDL ngày 26/5/2021 | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Hậu Giang |
385 | Lễ hội Năm làng Mọc | 1727/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
386 | Lễ Kết chạ Phú Mỹ – Kiều Mai | 1728/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Lễ hội truyền thống | Thành phố Hà Nội |
387 | Lễ hội Cầu ngư Nhượng Bạn | 1729/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Hà Tĩnh |
388 | Nghề làm nước mắm Phú Quốc | 1730/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Nghề thủ công truyền thống; Tri thức dân gian | Tỉnh Kiên Giang |
389 | Lễ “Ét đông” của nhóm Giơ Lâng (Ba Na) | 1731/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh KonTum |
390 | Lễ hội đua ngựa Bắc Hà | 1732/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Lào Cai |
391 | Nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Nùng Dín | 1733/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Tri thức dân gian | Tỉnh Lào Cai |
392 | Nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Mông Hoa | 1734/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Tri thức dân gian | Tỉnh Lào Cai |
393 | Lễ hội xã Đại Đồng | 1735/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Lễ hội truyền thống | Tỉnh Vĩnh Phúc |
394 | Nghề thêu ren Thanh Hà | 1736/QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2021 | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Hà Nam |
395 | Chợ Phong lưu (Háng Phúng Lìu) Khâu Vai | 1952/QĐ-BVHTTDL ngày 24/6/2021 | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Hà Giang |