Tiếng Việt thế kỷ 17 (phần 1)

Nguyễn Cung Thông
Melbourne – Úc (Bài 1 – 2017)

 

Tiếng Việt thời LM de Rhodes – Bảng Từ Vựng và ghi chú thêm

Các chữ viết tắt : NCT (Nguyễn Cung Thông1), BTV (Bảng Từ Vựng), VBL (từ điển Việt Bồ La), PGTN (Phép Giảng Tám Ngày), BBC (Bản Báo Cáo vắn tắt về tiếng An Nam hay Đông Kinh), CNNAGN (Chỉ Nam Ngọc Âm Giải Nghĩa), PT (Phật Thuyết Đại Báo Phụ Mẫu Ân Trọng Kinh), CG (Công Giáo), PG (Phật Giáo), ĐCGS (Đức Chúa Giê Su), CGS (Chúa Giê-Su), CT (Chúa Trời), ĐCC (Đức Chúa Cha), ĐCT (Đức Chúa Trời), TCTM (Thiên Chúa Thánh Mẫu), OTG (Ông Thánh Giu-Li-ông tử vì đạo truyện), TCTGKM (Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông), CTTr (Các Thánh Truyện, Tháng mười hai), MACC (Mùa Ăn Chay Cả), KNLMPS (Kinh Những Lễ Mùa Phục Sinh, quyển thứ ba), TCTGHTK (Thiên Chúa Thánh Giáo Hối Tội Kinh), SSS (Sách Sổ Sang chép các việc), HV (Hán Việt), TVGT (Thuyết Văn Giải Tự/khoảng 100 SCN), NT (Ngọc Thiên/543), ĐV (Đường Vận/751), NKVT (Ngũ Kinh Văn Tự/776), LKTG (Long Kham Thủ Giám/997), QV (Quảng Vận/1008), TV (Tập Vận/1037/1067), TNAV (Trung Nguyên Âm Vận/1234), CV (Chính Vận/1375), TVi (Tự Vị/1615), VB (Vận Bổ/1100/1154), VH (Vận Hội/1297), LT (Loại Thiên/1039/1066), CTT (Chính Tự Thông/1670), TViB (Tự Vị Bổ/1666), TTTH (Tứ Thanh Thiên Hải), KH (Khang Hi/1716), ĐNQATV (Đại Nam Quấc Âm Tự Vị), TĐMV (Từ điển Mường-Việt), TNV (từ điển Tày Nùng Việt), P (tiếng Pháp), A (tiếng Anh), L (tiếng La Tinh), VN (Việt Nam), TQ (Trung Quốc), sđd (sách đã dẫn), NXB (Nhà Xuất Bản).

Tiếp tục đọc “Tiếng Việt thế kỷ 17 (phần 1)”